BỘ SƯU TẬP
SẢN PHẨM NỔI BẬT
NỘI DUNG
TÍNH NĂNG SẢN PHẨM
VÍT KHOAN CAO CẤP LỢP TÔN MÁI
- Nguyên liệu: thép tôi cứng đặc chủng.
- Hình dạng đầu: lục giác (soket 8 mm).
- Đường kính ren: #12 gauge (5.5 mm).
- Kết cấu ren: ren đôi (double thread).
- Khía xoắn (bản quyền – patented).
- Dạng ron sử dụng: EPDM seal nhỏ hoặc ron nhôm EPDM chống thấm.
- Khả năng khoan: Max 6.0 mm
- Lớp mạ: Vít khoan KOKEN ưu tiên ứng dụng công nghệ mạ tối tân, được kiểm định theo tiêu chuẩn Úc AS3566.2 và DIN 50018 cho hiệu quả chống gỉ sét hơn 2 – 4 năm so với vít mạ kẽm thông thường.
- Ứng dụng: Dùng lợp tôn mái (tôn sóng) tại sóng cao.
- Size: 12-14×50 (5.5-14×50); 12-14×55 (5.5-14×55); 12-14×68 (5.5-14×68); 12-14×75 (5.5-14×75); 12-14×95 (5.5-14×95); 12-14×120 (5.5-14×120).
VÍT KHOAN CAO CẤP DÙNG TÔN VÁCH
- Nguyên liệu: thép tôi cứng đặc chủng.
- Hình dạng đầu: lục giác.
- Đường kính ren: #12 gauge (5.5 mm).
- Kết cấu ren: full ren.
- Dạng ron sử dụng: EPDM seal nhỏ hoặc ron nhôm EPDM chống thấm.
- Khả năng khoan: Max 6.0 mm
- Lớp mạ: Vít khoan KOKEN ứng dụng công nghệ mạ tối tân, được kiểm định theo tiêu chuẩn Úc AS3566.2 và DIN 50018 cho hiệu quả chống gỉ sét hơn 2 – 4 năm so với vít mạ kẽm thông thường.
- Ứng dụng: Dùng lợp tôn vách (sóng thấp).
- Size: 12-14×20 (5.5-14×20); 12-14×25 (5.5-14×25); 12-14×30 (5.5-14×30); 12-14×35 (5.5-14×35); 12-14×40 (5.5-14×40).
Vít đai Seamlock không cách nhiệt
- Nguyên liệu: thép tôi cứng đặc chủng.
- Hình dạng đầu: lục giác (soket 8 mm).
- Đường kính ren: #12 gauge (5.5 mm).
- Kết cấu ren: full ren.
- Dạng ron sử dụng: không có.
- Khả năng khoan: Max 6.0 mm
- Lớp mạ: Vít khoan KOKEN ưu tiên ứng dụng công nghệ mạ tối tân, được kiểm định theo tiêu chuẩn Úc AS3566.2 và DIN 50018 cho hiệu quả chống gỉ sét hơn 2 – 4 năm so với vít mạ kẽm thông thường.
- Size: 12-14×20 (5.5-14×20);
Vít khoan tôn sàn deck
- Đầu lục giác: được dùng cho sàn Deck đổ bê tông.
- Nguyên liệu: thép tôi cứng đặc chủng.
- Hình dạng đầu: lục giác (Soket 8 mm).
- Đường kính ren: #12 gauge (5.5 mm).
- Kết cấu ren: full ren.
- Mặt cắt lớn, có tác dụng bào thép, nhờ đó vít dễ dàng khoan thép hơn.
- Rãnh cắt trên ren làm cho quá trình khoan vào thép mượt mà hơn.
- Khả năng khoan: vượt trội so với các sản phẩm khác với khả năng khoan thép dày đến 15 mm.
- Tốc độ khoan: 1.600 – 1.800 RPM.
- Lớp mạ: ứng dụng công nghệ mạ tiên tiến, được kiểm định theo tiêu chuẩn Úc AS3566.2 và DIN 50018 cho hiệu quả chống gỉ sét tốt hơn so với vít mạ kẽm thông thường.
- Size: 12-24×32 (5.5-24×32); 12-24×38 (5.5-24×38).
Vít rút diềm
- Nguyên liệu: thép tôi cứng đặc chủng.
- Hình dạng đầu: lục giác (soket 8 mm).
- Đường kính ren: #15 gauge (6.5 mm).
- Kết cấu ren: full ren.
- Dạng ron sử dụng: EPDM seal nhỏ.
- Khả năng khoan: Max 2.5 mm.
- Lớp mạ: Vít khoan KOKEN ưu tiên ứng dụng công nghệ mạ tối tân, được kiểm định theo tiêu chuẩn Úc AS3566.2 và DIN 50018 cho hiệu quả chống gỉ sét hơn 2 – 4 năm so với vít mạ kẽm thông thường.
- Ứng dụng: Dùng rút mí tôn diềm.
- Size: 15-15×20 (6.5-15×20).
Vít hệ kèo truss
- Nguyên liệu: thép tôi cứng đặc chủng.
- Hình dạng đầu: lục giác (soket 8 mm).
- Đường kính ren: #12 gauge (5.5 mm).
- Kết cấu ren: full ren.
- Dạng ron sử dụng: không có.
- Khả năng khoan: Max 6.0 mm.
- Đặc trưng: khoan nhanh và ít hao hụt.
- Lớp mạ: Vít khoan KOKEN ứng dụng công nghệ mạ tiên tiến cho hiệu quả chống gỉ sét tốt hơn so với vít mạ kẽm thông thường.
- Ứng dụng: liên kết thép hệ kèo nhẹ Truss.
- Size: 12-14×20 (5.5-14×20)